1 |
vãng laighé lại rồi đi, không thường xuyên, cố định
|
2 |
vãng laighé lại rồi đi, không thường xuyên, cố định
|
3 |
vãng laiTo go and come back; to go to and fro.
|
4 |
vãng laiqua lại (thường để thăm viếng) khách vãng lai
|
5 |
vãng laiđgt (H. lai: lại) Đi lại: Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản-đà); Kẻ sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu); Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách v [..]
|
6 |
vãng laiđgt (H. lai: lại) Đi lại: Non xanh, nước biếc bao lần vãng lai (Tản-đà); Kẻ sang, người trọng vãng lai, song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu); Tiền của là chúa muôn đời, người ta là khách vãng lai một thì (cd).
|
7 |
vãng lai Đi lại. | : ''Non xanh, nước biếc bao lần '''vãng lai''' (Tản Đà)'' | : ''Kẻ sang, người trọng '''vãng lai''', song le cũng chửa được ai bằng lòng (Hoàng Trừu)'' | : ''Tiền của là chúa muôn đời, ngườ [..]
|
<< vây cánh | vé >> |